Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 0798 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/5
Nhâm Thìn
|
02
14/5
Quí Tỵ
|
03
15/5
Giáp Ngọ
|
04
16/5
Ất Mùi
|
05
17/5
Bính Thân
|
06
18/5
Đinh Dậu
|
07
19/5
Mậu Tuất
|
08
20/5
Kỷ Hợi
|
09
21/5
Canh Tý
|
10
22/5
Tân Sửu
|
11
23/5
Nhâm Dần
|
12
24/5
Quí Mão
|
13
25/5
Giáp Thìn
|
14
26/5
Ất Tỵ
|
15
27/5
Bính Ngọ
|
16
28/5
Đinh Mùi
|
17
29/5
Mậu Thân
|
18
30/5
Kỷ Dậu
|
19
1/5
Canh Tuất
|
20
2/5
Tân Hợi
|
21
3/5
Nhâm Tý
|
22
4/5
Quí Sửu
|
23
5/5
Giáp Dần
|
24
6/5
Ất Mão
|
25
7/5
Bính Thìn
|
26
8/5
Đinh Tỵ
|
27
9/5
Mậu Ngọ
|
28
10/5
Kỷ Mùi
|
29
11/5
Canh Thân
|
30
12/5
Tân Dậu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0798
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 788
- Lịch vạn niên 789
- Lịch vạn niên 790
- Lịch vạn niên 791
- Lịch vạn niên 792
- Lịch vạn niên 793
- Lịch vạn niên 794
- Lịch vạn niên 795
- Lịch vạn niên 796
- Lịch vạn niên 797
- Lịch vạn niên 798
- Lịch vạn niên 799
- Lịch vạn niên 800
- Lịch vạn niên 801
- Lịch vạn niên 802
- Lịch vạn niên 803
- Lịch vạn niên 804
- Lịch vạn niên 805
- Lịch vạn niên 806
- Lịch vạn niên 807
- Lịch vạn niên 808
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!