Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9752 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/3
Kỷ Mão
|
02
26/3
Canh Thìn
|
03
27/3
Tân Tỵ
|
04
28/3
Nhâm Ngọ
|
05
29/3
Quí Mùi
|
06
1/4
Giáp Thân
|
07
2/4
Ất Dậu
|
08
3/4
Bính Tuất
|
09
4/4
Đinh Hợi
|
10
5/4
Mậu Tý
|
11
6/4
Kỷ Sửu
|
12
7/4
Canh Dần
|
13
8/4
Tân Mão
|
14
9/4
Nhâm Thìn
|
15
10/4
Quí Tỵ
|
16
11/4
Giáp Ngọ
|
17
12/4
Ất Mùi
|
18
13/4
Bính Thân
|
19
14/4
Đinh Dậu
|
20
15/4
Mậu Tuất
|
21
16/4
Kỷ Hợi
|
22
17/4
Canh Tý
|
23
18/4
Tân Sửu
|
24
19/4
Nhâm Dần
|
25
20/4
Quí Mão
|
26
21/4
Giáp Thìn
|
27
22/4
Ất Tỵ
|
28
23/4
Bính Ngọ
|
29
24/4
Đinh Mùi
|
30
25/4
Mậu Thân
|
31
26/4
Kỷ Dậu
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9752
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9742
- Lịch vạn niên 9743
- Lịch vạn niên 9744
- Lịch vạn niên 9745
- Lịch vạn niên 9746
- Lịch vạn niên 9747
- Lịch vạn niên 9748
- Lịch vạn niên 9749
- Lịch vạn niên 9750
- Lịch vạn niên 9751
- Lịch vạn niên 9752
- Lịch vạn niên 9753
- Lịch vạn niên 9754
- Lịch vạn niên 9755
- Lịch vạn niên 9756
- Lịch vạn niên 9757
- Lịch vạn niên 9758
- Lịch vạn niên 9759
- Lịch vạn niên 9760
- Lịch vạn niên 9761
- Lịch vạn niên 9762
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!