Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9730 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/3
Quí Mùi
|
02
23/3
Giáp Thân
|
03
24/3
Ất Dậu
|
04
25/3
Bính Tuất
|
05
26/3
Đinh Hợi
|
06
27/3
Mậu Tý
|
07
28/3
Kỷ Sửu
|
08
29/3
Canh Dần
|
09
1/4
Tân Mão
|
10
2/4
Nhâm Thìn
|
11
3/4
Quí Tỵ
|
12
4/4
Giáp Ngọ
|
13
5/4
Ất Mùi
|
14
6/4
Bính Thân
|
15
7/4
Đinh Dậu
|
16
8/4
Mậu Tuất
|
17
9/4
Kỷ Hợi
|
18
10/4
Canh Tý
|
19
11/4
Tân Sửu
|
20
12/4
Nhâm Dần
|
21
13/4
Quí Mão
|
22
14/4
Giáp Thìn
|
23
15/4
Ất Tỵ
|
24
16/4
Bính Ngọ
|
25
17/4
Đinh Mùi
|
26
18/4
Mậu Thân
|
27
19/4
Kỷ Dậu
|
28
20/4
Canh Tuất
|
29
21/4
Tân Hợi
|
30
22/4
Nhâm Tý
|
31
23/4
Quí Sửu
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9730
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9720
- Lịch vạn niên 9721
- Lịch vạn niên 9722
- Lịch vạn niên 9723
- Lịch vạn niên 9724
- Lịch vạn niên 9725
- Lịch vạn niên 9726
- Lịch vạn niên 9727
- Lịch vạn niên 9728
- Lịch vạn niên 9729
- Lịch vạn niên 9730
- Lịch vạn niên 9731
- Lịch vạn niên 9732
- Lịch vạn niên 9733
- Lịch vạn niên 9734
- Lịch vạn niên 9735
- Lịch vạn niên 9736
- Lịch vạn niên 9737
- Lịch vạn niên 9738
- Lịch vạn niên 9739
- Lịch vạn niên 9740
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!