Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9666 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/4
Mậu Thân
|
02
7/4
Kỷ Dậu
|
|||||
03
8/4
Canh Tuất
|
04
9/4
Tân Hợi
|
05
10/4
Nhâm Tý
|
06
11/4
Quí Sửu
|
07
12/4
Giáp Dần
|
08
13/4
Ất Mão
|
09
14/4
Bính Thìn
|
10
15/4
Đinh Tỵ
|
11
16/4
Mậu Ngọ
|
12
17/4
Kỷ Mùi
|
13
18/4
Canh Thân
|
14
19/4
Tân Dậu
|
15
20/4
Nhâm Tuất
|
16
21/4
Quí Hợi
|
17
22/4
Giáp Tý
|
18
23/4
Ất Sửu
|
19
24/4
Bính Dần
|
20
25/4
Đinh Mão
|
21
26/4
Mậu Thìn
|
22
27/4
Kỷ Tỵ
|
23
28/4
Canh Ngọ
|
24
29/4
Tân Mùi
|
25
30/4
Nhâm Thân
|
26
1/5
Quí Dậu
|
27
2/5
Giáp Tuất
|
28
3/5
Ất Hợi
|
29
4/5
Bính Tý
|
30
5/5
Đinh Sửu
|
31
6/5
Mậu Dần
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9666
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9656
- Lịch vạn niên 9657
- Lịch vạn niên 9658
- Lịch vạn niên 9659
- Lịch vạn niên 9660
- Lịch vạn niên 9661
- Lịch vạn niên 9662
- Lịch vạn niên 9663
- Lịch vạn niên 9664
- Lịch vạn niên 9665
- Lịch vạn niên 9666
- Lịch vạn niên 9667
- Lịch vạn niên 9668
- Lịch vạn niên 9669
- Lịch vạn niên 9670
- Lịch vạn niên 9671
- Lịch vạn niên 9672
- Lịch vạn niên 9673
- Lịch vạn niên 9674
- Lịch vạn niên 9675
- Lịch vạn niên 9676
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!