Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9633 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
2/4
Ất Mão
|
||||||
02
3/4
Bính Thìn
|
03
4/4
Đinh Tỵ
|
04
5/4
Mậu Ngọ
|
05
6/4
Kỷ Mùi
|
06
7/4
Canh Thân
|
07
8/4
Tân Dậu
|
08
9/4
Nhâm Tuất
|
09
10/4
Quí Hợi
|
10
11/4
Giáp Tý
|
11
12/4
Ất Sửu
|
12
13/4
Bính Dần
|
13
14/4
Đinh Mão
|
14
15/4
Mậu Thìn
|
15
16/4
Kỷ Tỵ
|
16
17/4
Canh Ngọ
|
17
18/4
Tân Mùi
|
18
19/4
Nhâm Thân
|
19
20/4
Quí Dậu
|
20
21/4
Giáp Tuất
|
21
22/4
Ất Hợi
|
22
23/4
Bính Tý
|
23
24/4
Đinh Sửu
|
24
25/4
Mậu Dần
|
25
26/4
Kỷ Mão
|
26
27/4
Canh Thìn
|
27
28/4
Tân Tỵ
|
28
29/4
Nhâm Ngọ
|
29
30/4
Quí Mùi
|
30
1/5
Giáp Thân
|
31
2/5
Ất Dậu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9633
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9623
- Lịch vạn niên 9624
- Lịch vạn niên 9625
- Lịch vạn niên 9626
- Lịch vạn niên 9627
- Lịch vạn niên 9628
- Lịch vạn niên 9629
- Lịch vạn niên 9630
- Lịch vạn niên 9631
- Lịch vạn niên 9632
- Lịch vạn niên 9633
- Lịch vạn niên 9634
- Lịch vạn niên 9635
- Lịch vạn niên 9636
- Lịch vạn niên 9637
- Lịch vạn niên 9638
- Lịch vạn niên 9639
- Lịch vạn niên 9640
- Lịch vạn niên 9641
- Lịch vạn niên 9642
- Lịch vạn niên 9643
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!