Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9598 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Tân Hợi
|
02
5/4
Nhâm Tý
|
03
6/4
Quí Sửu
|
||||
04
7/4
Giáp Dần
|
05
8/4
Ất Mão
|
06
9/4
Bính Thìn
|
07
10/4
Đinh Tỵ
|
08
11/4
Mậu Ngọ
|
09
12/4
Kỷ Mùi
|
10
13/4
Canh Thân
|
11
14/4
Tân Dậu
|
12
15/4
Nhâm Tuất
|
13
16/4
Quí Hợi
|
14
17/4
Giáp Tý
|
15
18/4
Ất Sửu
|
16
19/4
Bính Dần
|
17
20/4
Đinh Mão
|
18
21/4
Mậu Thìn
|
19
22/4
Kỷ Tỵ
|
20
23/4
Canh Ngọ
|
21
24/4
Tân Mùi
|
22
25/4
Nhâm Thân
|
23
26/4
Quí Dậu
|
24
27/4
Giáp Tuất
|
25
28/4
Ất Hợi
|
26
29/4
Bính Tý
|
27
1/5
Đinh Sửu
|
28
2/5
Mậu Dần
|
29
3/5
Kỷ Mão
|
30
4/5
Canh Thìn
|
31
5/5
Tân Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9598
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9588
- Lịch vạn niên 9589
- Lịch vạn niên 9590
- Lịch vạn niên 9591
- Lịch vạn niên 9592
- Lịch vạn niên 9593
- Lịch vạn niên 9594
- Lịch vạn niên 9595
- Lịch vạn niên 9596
- Lịch vạn niên 9597
- Lịch vạn niên 9598
- Lịch vạn niên 9599
- Lịch vạn niên 9600
- Lịch vạn niên 9601
- Lịch vạn niên 9602
- Lịch vạn niên 9603
- Lịch vạn niên 9604
- Lịch vạn niên 9605
- Lịch vạn niên 9606
- Lịch vạn niên 9607
- Lịch vạn niên 9608
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!