Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9541 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Nhâm Tý
|
02
5/4
Quí Sửu
|
03
6/4
Giáp Dần
|
04
7/4
Ất Mão
|
|||
05
8/4
Bính Thìn
|
06
9/4
Đinh Tỵ
|
07
10/4
Mậu Ngọ
|
08
11/4
Kỷ Mùi
|
09
12/4
Canh Thân
|
10
13/4
Tân Dậu
|
11
14/4
Nhâm Tuất
|
12
15/4
Quí Hợi
|
13
16/4
Giáp Tý
|
14
17/4
Ất Sửu
|
15
18/4
Bính Dần
|
16
19/4
Đinh Mão
|
17
20/4
Mậu Thìn
|
18
21/4
Kỷ Tỵ
|
19
22/4
Canh Ngọ
|
20
23/4
Tân Mùi
|
21
24/4
Nhâm Thân
|
22
25/4
Quí Dậu
|
23
26/4
Giáp Tuất
|
24
27/4
Ất Hợi
|
25
28/4
Bính Tý
|
26
29/4
Đinh Sửu
|
27
30/4
Mậu Dần
|
28
1/5
Kỷ Mão
|
29
2/5
Canh Thìn
|
30
3/5
Tân Tỵ
|
31
4/5
Nhâm Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9541
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9531
- Lịch vạn niên 9532
- Lịch vạn niên 9533
- Lịch vạn niên 9534
- Lịch vạn niên 9535
- Lịch vạn niên 9536
- Lịch vạn niên 9537
- Lịch vạn niên 9538
- Lịch vạn niên 9539
- Lịch vạn niên 9540
- Lịch vạn niên 9541
- Lịch vạn niên 9542
- Lịch vạn niên 9543
- Lịch vạn niên 9544
- Lịch vạn niên 9545
- Lịch vạn niên 9546
- Lịch vạn niên 9547
- Lịch vạn niên 9548
- Lịch vạn niên 9549
- Lịch vạn niên 9550
- Lịch vạn niên 9551
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!