Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9507 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/3
Quí Sửu
|
02
18/3
Giáp Dần
|
03
19/3
Ất Mão
|
04
20/3
Bính Thìn
|
05
21/3
Đinh Tỵ
|
||
06
22/3
Mậu Ngọ
|
07
23/3
Kỷ Mùi
|
08
24/3
Canh Thân
|
09
25/3
Tân Dậu
|
10
26/3
Nhâm Tuất
|
11
27/3
Quí Hợi
|
12
28/3
Giáp Tý
|
13
29/3
Ất Sửu
|
14
1/4
Bính Dần
|
15
2/4
Đinh Mão
|
16
3/4
Mậu Thìn
|
17
4/4
Kỷ Tỵ
|
18
5/4
Canh Ngọ
|
19
6/4
Tân Mùi
|
20
7/4
Nhâm Thân
|
21
8/4
Quí Dậu
|
22
9/4
Giáp Tuất
|
23
10/4
Ất Hợi
|
24
11/4
Bính Tý
|
25
12/4
Đinh Sửu
|
26
13/4
Mậu Dần
|
27
14/4
Kỷ Mão
|
28
15/4
Canh Thìn
|
29
16/4
Tân Tỵ
|
30
17/4
Nhâm Ngọ
|
31
18/4
Quí Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9507
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9497
- Lịch vạn niên 9498
- Lịch vạn niên 9499
- Lịch vạn niên 9500
- Lịch vạn niên 9501
- Lịch vạn niên 9502
- Lịch vạn niên 9503
- Lịch vạn niên 9504
- Lịch vạn niên 9505
- Lịch vạn niên 9506
- Lịch vạn niên 9507
- Lịch vạn niên 9508
- Lịch vạn niên 9509
- Lịch vạn niên 9510
- Lịch vạn niên 9511
- Lịch vạn niên 9512
- Lịch vạn niên 9513
- Lịch vạn niên 9514
- Lịch vạn niên 9515
- Lịch vạn niên 9516
- Lịch vạn niên 9517
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!