Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9495 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/4
Tân Hợi
|
02
7/4
Nhâm Tý
|
03
8/4
Quí Sửu
|
04
9/4
Giáp Dần
|
05
10/4
Ất Mão
|
||
06
11/4
Bính Thìn
|
07
12/4
Đinh Tỵ
|
08
13/4
Mậu Ngọ
|
09
14/4
Kỷ Mùi
|
10
15/4
Canh Thân
|
11
16/4
Tân Dậu
|
12
17/4
Nhâm Tuất
|
13
18/4
Quí Hợi
|
14
19/4
Giáp Tý
|
15
20/4
Ất Sửu
|
16
21/4
Bính Dần
|
17
22/4
Đinh Mão
|
18
23/4
Mậu Thìn
|
19
24/4
Kỷ Tỵ
|
20
25/4
Canh Ngọ
|
21
26/4
Tân Mùi
|
22
27/4
Nhâm Thân
|
23
28/4
Quí Dậu
|
24
29/4
Giáp Tuất
|
25
30/4
Ất Hợi
|
26
1/5
Bính Tý
|
27
2/5
Đinh Sửu
|
28
3/5
Mậu Dần
|
29
4/5
Kỷ Mão
|
30
5/5
Canh Thìn
|
31
6/5
Tân Tỵ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9495
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9485
- Lịch vạn niên 9486
- Lịch vạn niên 9487
- Lịch vạn niên 9488
- Lịch vạn niên 9489
- Lịch vạn niên 9490
- Lịch vạn niên 9491
- Lịch vạn niên 9492
- Lịch vạn niên 9493
- Lịch vạn niên 9494
- Lịch vạn niên 9495
- Lịch vạn niên 9496
- Lịch vạn niên 9497
- Lịch vạn niên 9498
- Lịch vạn niên 9499
- Lịch vạn niên 9500
- Lịch vạn niên 9501
- Lịch vạn niên 9502
- Lịch vạn niên 9503
- Lịch vạn niên 9504
- Lịch vạn niên 9505
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!