Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 9408 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Ất Hợi
|
||||||
02
5/4
Bính Tý
|
03
6/4
Đinh Sửu
|
04
7/4
Mậu Dần
|
05
8/4
Kỷ Mão
|
06
9/4
Canh Thìn
|
07
10/4
Tân Tỵ
|
08
11/4
Nhâm Ngọ
|
09
12/4
Quí Mùi
|
10
13/4
Giáp Thân
|
11
14/4
Ất Dậu
|
12
15/4
Bính Tuất
|
13
16/4
Đinh Hợi
|
14
17/4
Mậu Tý
|
15
18/4
Kỷ Sửu
|
16
19/4
Canh Dần
|
17
20/4
Tân Mão
|
18
21/4
Nhâm Thìn
|
19
22/4
Quí Tỵ
|
20
23/4
Giáp Ngọ
|
21
24/4
Ất Mùi
|
22
25/4
Bính Thân
|
23
26/4
Đinh Dậu
|
24
27/4
Mậu Tuất
|
25
28/4
Kỷ Hợi
|
26
29/4
Canh Tý
|
27
1/5
Tân Sửu
|
28
2/5
Nhâm Dần
|
29
3/5
Quí Mão
|
30
4/5
Giáp Thìn
|
31
5/5
Ất Tỵ
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9408
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9398
- Lịch vạn niên 9399
- Lịch vạn niên 9400
- Lịch vạn niên 9401
- Lịch vạn niên 9402
- Lịch vạn niên 9403
- Lịch vạn niên 9404
- Lịch vạn niên 9405
- Lịch vạn niên 9406
- Lịch vạn niên 9407
- Lịch vạn niên 9408
- Lịch vạn niên 9409
- Lịch vạn niên 9410
- Lịch vạn niên 9411
- Lịch vạn niên 9412
- Lịch vạn niên 9413
- Lịch vạn niên 9414
- Lịch vạn niên 9415
- Lịch vạn niên 9416
- Lịch vạn niên 9417
- Lịch vạn niên 9418
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!