Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8830 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/4
Ất Tỵ
|
02
10/4
Bính Ngọ
|
03
11/4
Đinh Mùi
|
04
12/4
Mậu Thân
|
05
13/4
Kỷ Dậu
|
||
06
14/4
Canh Tuất
|
07
15/4
Tân Hợi
|
08
16/4
Nhâm Tý
|
09
17/4
Quí Sửu
|
10
18/4
Giáp Dần
|
11
19/4
Ất Mão
|
12
20/4
Bính Thìn
|
13
21/4
Đinh Tỵ
|
14
22/4
Mậu Ngọ
|
15
23/4
Kỷ Mùi
|
16
24/4
Canh Thân
|
17
25/4
Tân Dậu
|
18
26/4
Nhâm Tuất
|
19
27/4
Quí Hợi
|
20
28/4
Giáp Tý
|
21
29/4
Ất Sửu
|
22
30/4
Bính Dần
|
23
1/5
Đinh Mão
|
24
2/5
Mậu Thìn
|
25
3/5
Kỷ Tỵ
|
26
4/5
Canh Ngọ
|
27
5/5
Tân Mùi
|
28
6/5
Nhâm Thân
|
29
7/5
Quí Dậu
|
30
8/5
Giáp Tuất
|
31
9/5
Ất Hợi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8830
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8820
- Lịch vạn niên 8821
- Lịch vạn niên 8822
- Lịch vạn niên 8823
- Lịch vạn niên 8824
- Lịch vạn niên 8825
- Lịch vạn niên 8826
- Lịch vạn niên 8827
- Lịch vạn niên 8828
- Lịch vạn niên 8829
- Lịch vạn niên 8830
- Lịch vạn niên 8831
- Lịch vạn niên 8832
- Lịch vạn niên 8833
- Lịch vạn niên 8834
- Lịch vạn niên 8835
- Lịch vạn niên 8836
- Lịch vạn niên 8837
- Lịch vạn niên 8838
- Lịch vạn niên 8839
- Lịch vạn niên 8840
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!