Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7615 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/3
Ất Mùi
|
02
26/3
Bính Thân
|
03
27/3
Đinh Dậu
|
||||
04
28/3
Mậu Tuất
|
05
29/3
Kỷ Hợi
|
06
30/3
Canh Tý
|
07
1/4
Tân Sửu
|
08
2/4
Nhâm Dần
|
09
3/4
Quí Mão
|
10
4/4
Giáp Thìn
|
11
5/4
Ất Tỵ
|
12
6/4
Bính Ngọ
|
13
7/4
Đinh Mùi
|
14
8/4
Mậu Thân
|
15
9/4
Kỷ Dậu
|
16
10/4
Canh Tuất
|
17
11/4
Tân Hợi
|
18
12/4
Nhâm Tý
|
19
13/4
Quí Sửu
|
20
14/4
Giáp Dần
|
21
15/4
Ất Mão
|
22
16/4
Bính Thìn
|
23
17/4
Đinh Tỵ
|
24
18/4
Mậu Ngọ
|
25
19/4
Kỷ Mùi
|
26
20/4
Canh Thân
|
27
21/4
Tân Dậu
|
28
22/4
Nhâm Tuất
|
29
23/4
Quí Hợi
|
30
24/4
Giáp Tý
|
31
25/4
Ất Sửu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7615
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7605
- Lịch vạn niên 7606
- Lịch vạn niên 7607
- Lịch vạn niên 7608
- Lịch vạn niên 7609
- Lịch vạn niên 7610
- Lịch vạn niên 7611
- Lịch vạn niên 7612
- Lịch vạn niên 7613
- Lịch vạn niên 7614
- Lịch vạn niên 7615
- Lịch vạn niên 7616
- Lịch vạn niên 7617
- Lịch vạn niên 7618
- Lịch vạn niên 7619
- Lịch vạn niên 7620
- Lịch vạn niên 7621
- Lịch vạn niên 7622
- Lịch vạn niên 7623
- Lịch vạn niên 7624
- Lịch vạn niên 7625
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!