Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7114 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/4
Mậu Thân
|
02
9/4
Kỷ Dậu
|
03
10/4
Canh Tuất
|
||||
04
11/4
Tân Hợi
|
05
12/4
Nhâm Tý
|
06
13/4
Quí Sửu
|
07
14/4
Giáp Dần
|
08
15/4
Ất Mão
|
09
16/4
Bính Thìn
|
10
17/4
Đinh Tỵ
|
11
18/4
Mậu Ngọ
|
12
19/4
Kỷ Mùi
|
13
20/4
Canh Thân
|
14
21/4
Tân Dậu
|
15
22/4
Nhâm Tuất
|
16
23/4
Quí Hợi
|
17
24/4
Giáp Tý
|
18
25/4
Ất Sửu
|
19
26/4
Bính Dần
|
20
27/4
Đinh Mão
|
21
28/4
Mậu Thìn
|
22
29/4
Kỷ Tỵ
|
23
1/5
Canh Ngọ
|
24
2/5
Tân Mùi
|
25
3/5
Nhâm Thân
|
26
4/5
Quí Dậu
|
27
5/5
Giáp Tuất
|
28
6/5
Ất Hợi
|
29
7/5
Bính Tý
|
30
8/5
Đinh Sửu
|
31
9/5
Mậu Dần
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7114
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7104
- Lịch vạn niên 7105
- Lịch vạn niên 7106
- Lịch vạn niên 7107
- Lịch vạn niên 7108
- Lịch vạn niên 7109
- Lịch vạn niên 7110
- Lịch vạn niên 7111
- Lịch vạn niên 7112
- Lịch vạn niên 7113
- Lịch vạn niên 7114
- Lịch vạn niên 7115
- Lịch vạn niên 7116
- Lịch vạn niên 7117
- Lịch vạn niên 7118
- Lịch vạn niên 7119
- Lịch vạn niên 7120
- Lịch vạn niên 7121
- Lịch vạn niên 7122
- Lịch vạn niên 7123
- Lịch vạn niên 7124
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!