Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 7105 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/3
Tân Dậu
|
02
30/3
Nhâm Tuất
|
03
1/4
Quí Hợi
|
04
2/4
Giáp Tý
|
05
3/4
Ất Sửu
|
06
4/4
Bính Dần
|
07
5/4
Đinh Mão
|
08
6/4
Mậu Thìn
|
09
7/4
Kỷ Tỵ
|
10
8/4
Canh Ngọ
|
11
9/4
Tân Mùi
|
12
10/4
Nhâm Thân
|
13
11/4
Quí Dậu
|
14
12/4
Giáp Tuất
|
15
13/4
Ất Hợi
|
16
14/4
Bính Tý
|
17
15/4
Đinh Sửu
|
18
16/4
Mậu Dần
|
19
17/4
Kỷ Mão
|
20
18/4
Canh Thìn
|
21
19/4
Tân Tỵ
|
22
20/4
Nhâm Ngọ
|
23
21/4
Quí Mùi
|
24
22/4
Giáp Thân
|
25
23/4
Ất Dậu
|
26
24/4
Bính Tuất
|
27
25/4
Đinh Hợi
|
28
26/4
Mậu Tý
|
29
27/4
Kỷ Sửu
|
30
28/4
Canh Dần
|
31
29/4
Tân Mão
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7105
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7095
- Lịch vạn niên 7096
- Lịch vạn niên 7097
- Lịch vạn niên 7098
- Lịch vạn niên 7099
- Lịch vạn niên 7100
- Lịch vạn niên 7101
- Lịch vạn niên 7102
- Lịch vạn niên 7103
- Lịch vạn niên 7104
- Lịch vạn niên 7105
- Lịch vạn niên 7106
- Lịch vạn niên 7107
- Lịch vạn niên 7108
- Lịch vạn niên 7109
- Lịch vạn niên 7110
- Lịch vạn niên 7111
- Lịch vạn niên 7112
- Lịch vạn niên 7113
- Lịch vạn niên 7114
- Lịch vạn niên 7115
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!