Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6522 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/4
Ất Sửu
|
02
9/4
Bính Dần
|
03
10/4
Đinh Mão
|
||||
04
11/4
Mậu Thìn
|
05
12/4
Kỷ Tỵ
|
06
13/4
Canh Ngọ
|
07
14/4
Tân Mùi
|
08
15/4
Nhâm Thân
|
09
16/4
Quí Dậu
|
10
17/4
Giáp Tuất
|
11
18/4
Ất Hợi
|
12
19/4
Bính Tý
|
13
20/4
Đinh Sửu
|
14
21/4
Mậu Dần
|
15
22/4
Kỷ Mão
|
16
23/4
Canh Thìn
|
17
24/4
Tân Tỵ
|
18
25/4
Nhâm Ngọ
|
19
26/4
Quí Mùi
|
20
27/4
Giáp Thân
|
21
28/4
Ất Dậu
|
22
29/4
Bính Tuất
|
23
1/5
Đinh Hợi
|
24
2/5
Mậu Tý
|
25
3/5
Kỷ Sửu
|
26
4/5
Canh Dần
|
27
5/5
Tân Mão
|
28
6/5
Nhâm Thìn
|
29
7/5
Quí Tỵ
|
30
8/5
Giáp Ngọ
|
31
9/5
Ất Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6522
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6512
- Lịch vạn niên 6513
- Lịch vạn niên 6514
- Lịch vạn niên 6515
- Lịch vạn niên 6516
- Lịch vạn niên 6517
- Lịch vạn niên 6518
- Lịch vạn niên 6519
- Lịch vạn niên 6520
- Lịch vạn niên 6521
- Lịch vạn niên 6522
- Lịch vạn niên 6523
- Lịch vạn niên 6524
- Lịch vạn niên 6525
- Lịch vạn niên 6526
- Lịch vạn niên 6527
- Lịch vạn niên 6528
- Lịch vạn niên 6529
- Lịch vạn niên 6530
- Lịch vạn niên 6531
- Lịch vạn niên 6532
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!