Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6286 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/4
Mậu Tý
|
02
12/4
Kỷ Sửu
|
|||||
03
13/4
Canh Dần
|
04
14/4
Tân Mão
|
05
15/4
Nhâm Thìn
|
06
16/4
Quí Tỵ
|
07
17/4
Giáp Ngọ
|
08
18/4
Ất Mùi
|
09
19/4
Bính Thân
|
10
20/4
Đinh Dậu
|
11
21/4
Mậu Tuất
|
12
22/4
Kỷ Hợi
|
13
23/4
Canh Tý
|
14
24/4
Tân Sửu
|
15
25/4
Nhâm Dần
|
16
26/4
Quí Mão
|
17
27/4
Giáp Thìn
|
18
28/4
Ất Tỵ
|
19
29/4
Bính Ngọ
|
20
1/5
Đinh Mùi
|
21
2/5
Mậu Thân
|
22
3/5
Kỷ Dậu
|
23
4/5
Canh Tuất
|
24
5/5
Tân Hợi
|
25
6/5
Nhâm Tý
|
26
7/5
Quí Sửu
|
27
8/5
Giáp Dần
|
28
9/5
Ất Mão
|
29
10/5
Bính Thìn
|
30
11/5
Đinh Tỵ
|
31
12/5
Mậu Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6286
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6276
- Lịch vạn niên 6277
- Lịch vạn niên 6278
- Lịch vạn niên 6279
- Lịch vạn niên 6280
- Lịch vạn niên 6281
- Lịch vạn niên 6282
- Lịch vạn niên 6283
- Lịch vạn niên 6284
- Lịch vạn niên 6285
- Lịch vạn niên 6286
- Lịch vạn niên 6287
- Lịch vạn niên 6288
- Lịch vạn niên 6289
- Lịch vạn niên 6290
- Lịch vạn niên 6291
- Lịch vạn niên 6292
- Lịch vạn niên 6293
- Lịch vạn niên 6294
- Lịch vạn niên 6295
- Lịch vạn niên 6296
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!