Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6261 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/4
Đinh Sửu
|
02
7/4
Mậu Dần
|
03
8/4
Kỷ Mão
|
04
9/4
Canh Thìn
|
05
10/4
Tân Tỵ
|
||
06
11/4
Nhâm Ngọ
|
07
12/4
Quí Mùi
|
08
13/4
Giáp Thân
|
09
14/4
Ất Dậu
|
10
15/4
Bính Tuất
|
11
16/4
Đinh Hợi
|
12
17/4
Mậu Tý
|
13
18/4
Kỷ Sửu
|
14
19/4
Canh Dần
|
15
20/4
Tân Mão
|
16
21/4
Nhâm Thìn
|
17
22/4
Quí Tỵ
|
18
23/4
Giáp Ngọ
|
19
24/4
Ất Mùi
|
20
25/4
Bính Thân
|
21
26/4
Đinh Dậu
|
22
27/4
Mậu Tuất
|
23
28/4
Kỷ Hợi
|
24
29/4
Canh Tý
|
25
30/4
Tân Sửu
|
26
1/5
Nhâm Dần
|
27
2/5
Quí Mão
|
28
3/5
Giáp Thìn
|
29
4/5
Ất Tỵ
|
30
5/5
Bính Ngọ
|
31
6/5
Đinh Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6261
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6251
- Lịch vạn niên 6252
- Lịch vạn niên 6253
- Lịch vạn niên 6254
- Lịch vạn niên 6255
- Lịch vạn niên 6256
- Lịch vạn niên 6257
- Lịch vạn niên 6258
- Lịch vạn niên 6259
- Lịch vạn niên 6260
- Lịch vạn niên 6261
- Lịch vạn niên 6262
- Lịch vạn niên 6263
- Lịch vạn niên 6264
- Lịch vạn niên 6265
- Lịch vạn niên 6266
- Lịch vạn niên 6267
- Lịch vạn niên 6268
- Lịch vạn niên 6269
- Lịch vạn niên 6270
- Lịch vạn niên 6271
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!