Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6239 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/4
Tân Tỵ
|
02
2/4
Nhâm Ngọ
|
03
3/4
Quí Mùi
|
04
4/4
Giáp Thân
|
05
5/4
Ất Dậu
|
||
06
6/4
Bính Tuất
|
07
7/4
Đinh Hợi
|
08
8/4
Mậu Tý
|
09
9/4
Kỷ Sửu
|
10
10/4
Canh Dần
|
11
11/4
Tân Mão
|
12
12/4
Nhâm Thìn
|
13
13/4
Quí Tỵ
|
14
14/4
Giáp Ngọ
|
15
15/4
Ất Mùi
|
16
16/4
Bính Thân
|
17
17/4
Đinh Dậu
|
18
18/4
Mậu Tuất
|
19
19/4
Kỷ Hợi
|
20
20/4
Canh Tý
|
21
21/4
Tân Sửu
|
22
22/4
Nhâm Dần
|
23
23/4
Quí Mão
|
24
24/4
Giáp Thìn
|
25
25/4
Ất Tỵ
|
26
26/4
Bính Ngọ
|
27
27/4
Đinh Mùi
|
28
28/4
Mậu Thân
|
29
29/4
Kỷ Dậu
|
30
1/5
Canh Tuất
|
31
2/5
Tân Hợi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6239
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6229
- Lịch vạn niên 6230
- Lịch vạn niên 6231
- Lịch vạn niên 6232
- Lịch vạn niên 6233
- Lịch vạn niên 6234
- Lịch vạn niên 6235
- Lịch vạn niên 6236
- Lịch vạn niên 6237
- Lịch vạn niên 6238
- Lịch vạn niên 6239
- Lịch vạn niên 6240
- Lịch vạn niên 6241
- Lịch vạn niên 6242
- Lịch vạn niên 6243
- Lịch vạn niên 6244
- Lịch vạn niên 6245
- Lịch vạn niên 6246
- Lịch vạn niên 6247
- Lịch vạn niên 6248
- Lịch vạn niên 6249
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!