Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 6158 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/4
Đinh Sửu
|
02
8/4
Mậu Dần
|
03
9/4
Kỷ Mão
|
04
10/4
Canh Thìn
|
05
11/4
Tân Tỵ
|
06
12/4
Nhâm Ngọ
|
07
13/4
Quí Mùi
|
08
14/4
Giáp Thân
|
09
15/4
Ất Dậu
|
10
16/4
Bính Tuất
|
11
17/4
Đinh Hợi
|
12
18/4
Mậu Tý
|
13
19/4
Kỷ Sửu
|
14
20/4
Canh Dần
|
15
21/4
Tân Mão
|
16
22/4
Nhâm Thìn
|
17
23/4
Quí Tỵ
|
18
24/4
Giáp Ngọ
|
19
25/4
Ất Mùi
|
20
26/4
Bính Thân
|
21
27/4
Đinh Dậu
|
22
28/4
Mậu Tuất
|
23
29/4
Kỷ Hợi
|
24
1/5
Canh Tý
|
25
2/5
Tân Sửu
|
26
3/5
Nhâm Dần
|
27
4/5
Quí Mão
|
28
5/5
Giáp Thìn
|
29
6/5
Ất Tỵ
|
30
7/5
Bính Ngọ
|
31
8/5
Đinh Mùi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6158
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6148
- Lịch vạn niên 6149
- Lịch vạn niên 6150
- Lịch vạn niên 6151
- Lịch vạn niên 6152
- Lịch vạn niên 6153
- Lịch vạn niên 6154
- Lịch vạn niên 6155
- Lịch vạn niên 6156
- Lịch vạn niên 6157
- Lịch vạn niên 6158
- Lịch vạn niên 6159
- Lịch vạn niên 6160
- Lịch vạn niên 6161
- Lịch vạn niên 6162
- Lịch vạn niên 6163
- Lịch vạn niên 6164
- Lịch vạn niên 6165
- Lịch vạn niên 6166
- Lịch vạn niên 6167
- Lịch vạn niên 6168
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!