Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5647 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/4
Mậu Tuất
|
02
2/4
Kỷ Hợi
|
03
3/4
Canh Tý
|
04
4/4
Tân Sửu
|
05
5/4
Nhâm Dần
|
||
06
6/4
Quí Mão
|
07
7/4
Giáp Thìn
|
08
8/4
Ất Tỵ
|
09
9/4
Bính Ngọ
|
10
10/4
Đinh Mùi
|
11
11/4
Mậu Thân
|
12
12/4
Kỷ Dậu
|
13
13/4
Canh Tuất
|
14
14/4
Tân Hợi
|
15
15/4
Nhâm Tý
|
16
16/4
Quí Sửu
|
17
17/4
Giáp Dần
|
18
18/4
Ất Mão
|
19
19/4
Bính Thìn
|
20
20/4
Đinh Tỵ
|
21
21/4
Mậu Ngọ
|
22
22/4
Kỷ Mùi
|
23
23/4
Canh Thân
|
24
24/4
Tân Dậu
|
25
25/4
Nhâm Tuất
|
26
26/4
Quí Hợi
|
27
27/4
Giáp Tý
|
28
28/4
Ất Sửu
|
29
29/4
Bính Dần
|
30
30/4
Đinh Mão
|
31
1/5
Mậu Thìn
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5647
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5637
- Lịch vạn niên 5638
- Lịch vạn niên 5639
- Lịch vạn niên 5640
- Lịch vạn niên 5641
- Lịch vạn niên 5642
- Lịch vạn niên 5643
- Lịch vạn niên 5644
- Lịch vạn niên 5645
- Lịch vạn niên 5646
- Lịch vạn niên 5647
- Lịch vạn niên 5648
- Lịch vạn niên 5649
- Lịch vạn niên 5650
- Lịch vạn niên 5651
- Lịch vạn niên 5652
- Lịch vạn niên 5653
- Lịch vạn niên 5654
- Lịch vạn niên 5655
- Lịch vạn niên 5656
- Lịch vạn niên 5657
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!