Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5526 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/3
Quí Hợi
|
02
15/3
Giáp Tý
|
|||||
03
16/3
Ất Sửu
|
04
17/3
Bính Dần
|
05
18/3
Đinh Mão
|
06
19/3
Mậu Thìn
|
07
20/3
Kỷ Tỵ
|
08
21/3
Canh Ngọ
|
09
22/3
Tân Mùi
|
10
23/3
Nhâm Thân
|
11
24/3
Quí Dậu
|
12
25/3
Giáp Tuất
|
13
26/3
Ất Hợi
|
14
27/3
Bính Tý
|
15
28/3
Đinh Sửu
|
16
29/3
Mậu Dần
|
17
30/3
Kỷ Mão
|
18
1/4
Canh Thìn
|
19
2/4
Tân Tỵ
|
20
3/4
Nhâm Ngọ
|
21
4/4
Quí Mùi
|
22
5/4
Giáp Thân
|
23
6/4
Ất Dậu
|
24
7/4
Bính Tuất
|
25
8/4
Đinh Hợi
|
26
9/4
Mậu Tý
|
27
10/4
Kỷ Sửu
|
28
11/4
Canh Dần
|
29
12/4
Tân Mão
|
30
13/4
Nhâm Thìn
|
31
14/4
Quí Tỵ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5526
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5516
- Lịch vạn niên 5517
- Lịch vạn niên 5518
- Lịch vạn niên 5519
- Lịch vạn niên 5520
- Lịch vạn niên 5521
- Lịch vạn niên 5522
- Lịch vạn niên 5523
- Lịch vạn niên 5524
- Lịch vạn niên 5525
- Lịch vạn niên 5526
- Lịch vạn niên 5527
- Lịch vạn niên 5528
- Lịch vạn niên 5529
- Lịch vạn niên 5530
- Lịch vạn niên 5531
- Lịch vạn niên 5532
- Lịch vạn niên 5533
- Lịch vạn niên 5534
- Lịch vạn niên 5535
- Lịch vạn niên 5536
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!