Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5450 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/3
Ất Dậu
|
02
15/3
Bính Tuất
|
03
16/3
Đinh Hợi
|
04
17/3
Mậu Tý
|
05
18/3
Kỷ Sửu
|
||
06
19/3
Canh Dần
|
07
20/3
Tân Mão
|
08
21/3
Nhâm Thìn
|
09
22/3
Quí Tỵ
|
10
23/3
Giáp Ngọ
|
11
24/3
Ất Mùi
|
12
25/3
Bính Thân
|
13
26/3
Đinh Dậu
|
14
27/3
Mậu Tuất
|
15
28/3
Kỷ Hợi
|
16
29/3
Canh Tý
|
17
1/4
Tân Sửu
|
18
2/4
Nhâm Dần
|
19
3/4
Quí Mão
|
20
4/4
Giáp Thìn
|
21
5/4
Ất Tỵ
|
22
6/4
Bính Ngọ
|
23
7/4
Đinh Mùi
|
24
8/4
Mậu Thân
|
25
9/4
Kỷ Dậu
|
26
10/4
Canh Tuất
|
27
11/4
Tân Hợi
|
28
12/4
Nhâm Tý
|
29
13/4
Quí Sửu
|
30
14/4
Giáp Dần
|
31
15/4
Ất Mão
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5450
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5440
- Lịch vạn niên 5441
- Lịch vạn niên 5442
- Lịch vạn niên 5443
- Lịch vạn niên 5444
- Lịch vạn niên 5445
- Lịch vạn niên 5446
- Lịch vạn niên 5447
- Lịch vạn niên 5448
- Lịch vạn niên 5449
- Lịch vạn niên 5450
- Lịch vạn niên 5451
- Lịch vạn niên 5452
- Lịch vạn niên 5453
- Lịch vạn niên 5454
- Lịch vạn niên 5455
- Lịch vạn niên 5456
- Lịch vạn niên 5457
- Lịch vạn niên 5458
- Lịch vạn niên 5459
- Lịch vạn niên 5460
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!