Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5185 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/3
Bính Tý
|
02
27/3
Đinh Sửu
|
03
28/3
Mậu Dần
|
04
29/3
Kỷ Mão
|
05
1/4
Canh Thìn
|
||
06
2/4
Tân Tỵ
|
07
3/4
Nhâm Ngọ
|
08
4/4
Quí Mùi
|
09
5/4
Giáp Thân
|
10
6/4
Ất Dậu
|
11
7/4
Bính Tuất
|
12
8/4
Đinh Hợi
|
13
9/4
Mậu Tý
|
14
10/4
Kỷ Sửu
|
15
11/4
Canh Dần
|
16
12/4
Tân Mão
|
17
13/4
Nhâm Thìn
|
18
14/4
Quí Tỵ
|
19
15/4
Giáp Ngọ
|
20
16/4
Ất Mùi
|
21
17/4
Bính Thân
|
22
18/4
Đinh Dậu
|
23
19/4
Mậu Tuất
|
24
20/4
Kỷ Hợi
|
25
21/4
Canh Tý
|
26
22/4
Tân Sửu
|
27
23/4
Nhâm Dần
|
28
24/4
Quí Mão
|
29
25/4
Giáp Thìn
|
30
26/4
Ất Tỵ
|
31
27/4
Bính Ngọ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5185
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5175
- Lịch vạn niên 5176
- Lịch vạn niên 5177
- Lịch vạn niên 5178
- Lịch vạn niên 5179
- Lịch vạn niên 5180
- Lịch vạn niên 5181
- Lịch vạn niên 5182
- Lịch vạn niên 5183
- Lịch vạn niên 5184
- Lịch vạn niên 5185
- Lịch vạn niên 5186
- Lịch vạn niên 5187
- Lịch vạn niên 5188
- Lịch vạn niên 5189
- Lịch vạn niên 5190
- Lịch vạn niên 5191
- Lịch vạn niên 5192
- Lịch vạn niên 5193
- Lịch vạn niên 5194
- Lịch vạn niên 5195
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!