Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4936 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/4
Tân Mão
|
02
7/4
Nhâm Thìn
|
03
8/4
Quí Tỵ
|
04
9/4
Giáp Ngọ
|
05
10/4
Ất Mùi
|
06
11/4
Bính Thân
|
|
07
12/4
Đinh Dậu
|
08
13/4
Mậu Tuất
|
09
14/4
Kỷ Hợi
|
10
15/4
Canh Tý
|
11
16/4
Tân Sửu
|
12
17/4
Nhâm Dần
|
13
18/4
Quí Mão
|
14
19/4
Giáp Thìn
|
15
20/4
Ất Tỵ
|
16
21/4
Bính Ngọ
|
17
22/4
Đinh Mùi
|
18
23/4
Mậu Thân
|
19
24/4
Kỷ Dậu
|
20
25/4
Canh Tuất
|
21
26/4
Tân Hợi
|
22
27/4
Nhâm Tý
|
23
28/4
Quí Sửu
|
24
29/4
Giáp Dần
|
25
1/5
Ất Mão
|
26
2/5
Bính Thìn
|
27
3/5
Đinh Tỵ
|
28
4/5
Mậu Ngọ
|
29
5/5
Kỷ Mùi
|
30
6/5
Canh Thân
|
31
7/5
Tân Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4936
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4926
- Lịch vạn niên 4927
- Lịch vạn niên 4928
- Lịch vạn niên 4929
- Lịch vạn niên 4930
- Lịch vạn niên 4931
- Lịch vạn niên 4932
- Lịch vạn niên 4933
- Lịch vạn niên 4934
- Lịch vạn niên 4935
- Lịch vạn niên 4936
- Lịch vạn niên 4937
- Lịch vạn niên 4938
- Lịch vạn niên 4939
- Lịch vạn niên 4940
- Lịch vạn niên 4941
- Lịch vạn niên 4942
- Lịch vạn niên 4943
- Lịch vạn niên 4944
- Lịch vạn niên 4945
- Lịch vạn niên 4946
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!