Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4873 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/4
Tân Dậu
|
02
2/4
Nhâm Tuất
|
03
3/4
Quí Hợi
|
04
4/4
Giáp Tý
|
05
5/4
Ất Sửu
|
06
6/4
Bính Dần
|
07
7/4
Đinh Mão
|
08
8/4
Mậu Thìn
|
09
9/4
Kỷ Tỵ
|
10
10/4
Canh Ngọ
|
11
11/4
Tân Mùi
|
12
12/4
Nhâm Thân
|
13
13/4
Quí Dậu
|
14
14/4
Giáp Tuất
|
15
15/4
Ất Hợi
|
16
16/4
Bính Tý
|
17
17/4
Đinh Sửu
|
18
18/4
Mậu Dần
|
19
19/4
Kỷ Mão
|
20
20/4
Canh Thìn
|
21
21/4
Tân Tỵ
|
22
22/4
Nhâm Ngọ
|
23
23/4
Quí Mùi
|
24
24/4
Giáp Thân
|
25
25/4
Ất Dậu
|
26
26/4
Bính Tuất
|
27
27/4
Đinh Hợi
|
28
28/4
Mậu Tý
|
29
29/4
Kỷ Sửu
|
30
30/4
Canh Dần
|
31
1/5
Tân Mão
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4873
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4863
- Lịch vạn niên 4864
- Lịch vạn niên 4865
- Lịch vạn niên 4866
- Lịch vạn niên 4867
- Lịch vạn niên 4868
- Lịch vạn niên 4869
- Lịch vạn niên 4870
- Lịch vạn niên 4871
- Lịch vạn niên 4872
- Lịch vạn niên 4873
- Lịch vạn niên 4874
- Lịch vạn niên 4875
- Lịch vạn niên 4876
- Lịch vạn niên 4877
- Lịch vạn niên 4878
- Lịch vạn niên 4879
- Lịch vạn niên 4880
- Lịch vạn niên 4881
- Lịch vạn niên 4882
- Lịch vạn niên 4883
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!