Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4861 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/3
Mậu Ngọ
|
||||||
02
19/3
Kỷ Mùi
|
03
20/3
Canh Thân
|
04
21/3
Tân Dậu
|
05
22/3
Nhâm Tuất
|
06
23/3
Quí Hợi
|
07
24/3
Giáp Tý
|
08
25/3
Ất Sửu
|
09
26/3
Bính Dần
|
10
27/3
Đinh Mão
|
11
28/3
Mậu Thìn
|
12
29/3
Kỷ Tỵ
|
13
30/3
Canh Ngọ
|
14
1/4
Tân Mùi
|
15
2/4
Nhâm Thân
|
16
3/4
Quí Dậu
|
17
4/4
Giáp Tuất
|
18
5/4
Ất Hợi
|
19
6/4
Bính Tý
|
20
7/4
Đinh Sửu
|
21
8/4
Mậu Dần
|
22
9/4
Kỷ Mão
|
23
10/4
Canh Thìn
|
24
11/4
Tân Tỵ
|
25
12/4
Nhâm Ngọ
|
26
13/4
Quí Mùi
|
27
14/4
Giáp Thân
|
28
15/4
Ất Dậu
|
29
16/4
Bính Tuất
|
30
17/4
Đinh Hợi
|
31
18/4
Mậu Tý
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4861
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4851
- Lịch vạn niên 4852
- Lịch vạn niên 4853
- Lịch vạn niên 4854
- Lịch vạn niên 4855
- Lịch vạn niên 4856
- Lịch vạn niên 4857
- Lịch vạn niên 4858
- Lịch vạn niên 4859
- Lịch vạn niên 4860
- Lịch vạn niên 4861
- Lịch vạn niên 4862
- Lịch vạn niên 4863
- Lịch vạn niên 4864
- Lịch vạn niên 4865
- Lịch vạn niên 4866
- Lịch vạn niên 4867
- Lịch vạn niên 4868
- Lịch vạn niên 4869
- Lịch vạn niên 4870
- Lịch vạn niên 4871
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!