Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4812 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/3
Tân Sửu
|
02
17/3
Nhâm Dần
|
03
18/3
Quí Mão
|
04
19/3
Giáp Thìn
|
05
20/3
Ất Tỵ
|
06
21/3
Bính Ngọ
|
|
07
22/3
Đinh Mùi
|
08
23/3
Mậu Thân
|
09
24/3
Kỷ Dậu
|
10
25/3
Canh Tuất
|
11
26/3
Tân Hợi
|
12
27/3
Nhâm Tý
|
13
28/3
Quí Sửu
|
14
29/3
Giáp Dần
|
15
1/4
Ất Mão
|
16
2/4
Bính Thìn
|
17
3/4
Đinh Tỵ
|
18
4/4
Mậu Ngọ
|
19
5/4
Kỷ Mùi
|
20
6/4
Canh Thân
|
21
7/4
Tân Dậu
|
22
8/4
Nhâm Tuất
|
23
9/4
Quí Hợi
|
24
10/4
Giáp Tý
|
25
11/4
Ất Sửu
|
26
12/4
Bính Dần
|
27
13/4
Đinh Mão
|
28
14/4
Mậu Thìn
|
29
15/4
Kỷ Tỵ
|
30
16/4
Canh Ngọ
|
31
17/4
Tân Mùi
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4812
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4802
- Lịch vạn niên 4803
- Lịch vạn niên 4804
- Lịch vạn niên 4805
- Lịch vạn niên 4806
- Lịch vạn niên 4807
- Lịch vạn niên 4808
- Lịch vạn niên 4809
- Lịch vạn niên 4810
- Lịch vạn niên 4811
- Lịch vạn niên 4812
- Lịch vạn niên 4813
- Lịch vạn niên 4814
- Lịch vạn niên 4815
- Lịch vạn niên 4816
- Lịch vạn niên 4817
- Lịch vạn niên 4818
- Lịch vạn niên 4819
- Lịch vạn niên 4820
- Lịch vạn niên 4821
- Lịch vạn niên 4822
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!