Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4629 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/4
Tân Sửu
|
02
4/4
Nhâm Dần
|
03
5/4
Quí Mão
|
||||
04
6/4
Giáp Thìn
|
05
7/4
Ất Tỵ
|
06
8/4
Bính Ngọ
|
07
9/4
Đinh Mùi
|
08
10/4
Mậu Thân
|
09
11/4
Kỷ Dậu
|
10
12/4
Canh Tuất
|
11
13/4
Tân Hợi
|
12
14/4
Nhâm Tý
|
13
15/4
Quí Sửu
|
14
16/4
Giáp Dần
|
15
17/4
Ất Mão
|
16
18/4
Bính Thìn
|
17
19/4
Đinh Tỵ
|
18
20/4
Mậu Ngọ
|
19
21/4
Kỷ Mùi
|
20
22/4
Canh Thân
|
21
23/4
Tân Dậu
|
22
24/4
Nhâm Tuất
|
23
25/4
Quí Hợi
|
24
26/4
Giáp Tý
|
25
27/4
Ất Sửu
|
26
28/4
Bính Dần
|
27
29/4
Đinh Mão
|
28
1/5
Mậu Thìn
|
29
2/5
Kỷ Tỵ
|
30
3/5
Canh Ngọ
|
31
4/5
Tân Mùi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4629
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4619
- Lịch vạn niên 4620
- Lịch vạn niên 4621
- Lịch vạn niên 4622
- Lịch vạn niên 4623
- Lịch vạn niên 4624
- Lịch vạn niên 4625
- Lịch vạn niên 4626
- Lịch vạn niên 4627
- Lịch vạn niên 4628
- Lịch vạn niên 4629
- Lịch vạn niên 4630
- Lịch vạn niên 4631
- Lịch vạn niên 4632
- Lịch vạn niên 4633
- Lịch vạn niên 4634
- Lịch vạn niên 4635
- Lịch vạn niên 4636
- Lịch vạn niên 4637
- Lịch vạn niên 4638
- Lịch vạn niên 4639
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!