Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4542 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/4
Ất Sửu
|
02
4/4
Bính Dần
|
03
5/4
Đinh Mão
|
04
6/4
Mậu Thìn
|
05
7/4
Kỷ Tỵ
|
06
8/4
Canh Ngọ
|
|
07
9/4
Tân Mùi
|
08
10/4
Nhâm Thân
|
09
11/4
Quí Dậu
|
10
12/4
Giáp Tuất
|
11
13/4
Ất Hợi
|
12
14/4
Bính Tý
|
13
15/4
Đinh Sửu
|
14
16/4
Mậu Dần
|
15
17/4
Kỷ Mão
|
16
18/4
Canh Thìn
|
17
19/4
Tân Tỵ
|
18
20/4
Nhâm Ngọ
|
19
21/4
Quí Mùi
|
20
22/4
Giáp Thân
|
21
23/4
Ất Dậu
|
22
24/4
Bính Tuất
|
23
25/4
Đinh Hợi
|
24
26/4
Mậu Tý
|
25
27/4
Kỷ Sửu
|
26
28/4
Canh Dần
|
27
29/4
Tân Mão
|
28
30/4
Nhâm Thìn
|
29
1/5
Quí Tỵ
|
30
2/5
Giáp Ngọ
|
31
3/5
Ất Mùi
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4542
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4532
- Lịch vạn niên 4533
- Lịch vạn niên 4534
- Lịch vạn niên 4535
- Lịch vạn niên 4536
- Lịch vạn niên 4537
- Lịch vạn niên 4538
- Lịch vạn niên 4539
- Lịch vạn niên 4540
- Lịch vạn niên 4541
- Lịch vạn niên 4542
- Lịch vạn niên 4543
- Lịch vạn niên 4544
- Lịch vạn niên 4545
- Lịch vạn niên 4546
- Lịch vạn niên 4547
- Lịch vạn niên 4548
- Lịch vạn niên 4549
- Lịch vạn niên 4550
- Lịch vạn niên 4551
- Lịch vạn niên 4552
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!