Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4352 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Kỷ Sửu
|
02
5/4
Canh Dần
|
03
6/4
Tân Mão
|
04
7/4
Nhâm Thìn
|
|||
05
8/4
Quí Tỵ
|
06
9/4
Giáp Ngọ
|
07
10/4
Ất Mùi
|
08
11/4
Bính Thân
|
09
12/4
Đinh Dậu
|
10
13/4
Mậu Tuất
|
11
14/4
Kỷ Hợi
|
12
15/4
Canh Tý
|
13
16/4
Tân Sửu
|
14
17/4
Nhâm Dần
|
15
18/4
Quí Mão
|
16
19/4
Giáp Thìn
|
17
20/4
Ất Tỵ
|
18
21/4
Bính Ngọ
|
19
22/4
Đinh Mùi
|
20
23/4
Mậu Thân
|
21
24/4
Kỷ Dậu
|
22
25/4
Canh Tuất
|
23
26/4
Tân Hợi
|
24
27/4
Nhâm Tý
|
25
28/4
Quí Sửu
|
26
29/4
Giáp Dần
|
27
30/4
Ất Mão
|
28
1/5
Bính Thìn
|
29
2/5
Đinh Tỵ
|
30
3/5
Mậu Ngọ
|
31
4/5
Kỷ Mùi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4352
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4342
- Lịch vạn niên 4343
- Lịch vạn niên 4344
- Lịch vạn niên 4345
- Lịch vạn niên 4346
- Lịch vạn niên 4347
- Lịch vạn niên 4348
- Lịch vạn niên 4349
- Lịch vạn niên 4350
- Lịch vạn niên 4351
- Lịch vạn niên 4352
- Lịch vạn niên 4353
- Lịch vạn niên 4354
- Lịch vạn niên 4355
- Lịch vạn niên 4356
- Lịch vạn niên 4357
- Lịch vạn niên 4358
- Lịch vạn niên 4359
- Lịch vạn niên 4360
- Lịch vạn niên 4361
- Lịch vạn niên 4362
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!