Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4289 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/3
Kỷ Mùi
|
02
29/3
Canh Thân
|
03
30/3
Tân Dậu
|
04
1/4
Nhâm Tuất
|
05
2/4
Quí Hợi
|
||
06
3/4
Giáp Tý
|
07
4/4
Ất Sửu
|
08
5/4
Bính Dần
|
09
6/4
Đinh Mão
|
10
7/4
Mậu Thìn
|
11
8/4
Kỷ Tỵ
|
12
9/4
Canh Ngọ
|
13
10/4
Tân Mùi
|
14
11/4
Nhâm Thân
|
15
12/4
Quí Dậu
|
16
13/4
Giáp Tuất
|
17
14/4
Ất Hợi
|
18
15/4
Bính Tý
|
19
16/4
Đinh Sửu
|
20
17/4
Mậu Dần
|
21
18/4
Kỷ Mão
|
22
19/4
Canh Thìn
|
23
20/4
Tân Tỵ
|
24
21/4
Nhâm Ngọ
|
25
22/4
Quí Mùi
|
26
23/4
Giáp Thân
|
27
24/4
Ất Dậu
|
28
25/4
Bính Tuất
|
29
26/4
Đinh Hợi
|
30
27/4
Mậu Tý
|
31
28/4
Kỷ Sửu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4289
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4279
- Lịch vạn niên 4280
- Lịch vạn niên 4281
- Lịch vạn niên 4282
- Lịch vạn niên 4283
- Lịch vạn niên 4284
- Lịch vạn niên 4285
- Lịch vạn niên 4286
- Lịch vạn niên 4287
- Lịch vạn niên 4288
- Lịch vạn niên 4289
- Lịch vạn niên 4290
- Lịch vạn niên 4291
- Lịch vạn niên 4292
- Lịch vạn niên 4293
- Lịch vạn niên 4294
- Lịch vạn niên 4295
- Lịch vạn niên 4296
- Lịch vạn niên 4297
- Lịch vạn niên 4298
- Lịch vạn niên 4299
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!