Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4003 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/3
Kỷ Mùi
|
02
18/3
Canh Thân
|
03
19/3
Tân Dậu
|
04
20/3
Nhâm Tuất
|
|||
05
21/3
Quí Hợi
|
06
22/3
Giáp Tý
|
07
23/3
Ất Sửu
|
08
24/3
Bính Dần
|
09
25/3
Đinh Mão
|
10
26/3
Mậu Thìn
|
11
27/3
Kỷ Tỵ
|
12
28/3
Canh Ngọ
|
13
29/3
Tân Mùi
|
14
1/4
Nhâm Thân
|
15
2/4
Quí Dậu
|
16
3/4
Giáp Tuất
|
17
4/4
Ất Hợi
|
18
5/4
Bính Tý
|
19
6/4
Đinh Sửu
|
20
7/4
Mậu Dần
|
21
8/4
Kỷ Mão
|
22
9/4
Canh Thìn
|
23
10/4
Tân Tỵ
|
24
11/4
Nhâm Ngọ
|
25
12/4
Quí Mùi
|
26
13/4
Giáp Thân
|
27
14/4
Ất Dậu
|
28
15/4
Bính Tuất
|
29
16/4
Đinh Hợi
|
30
17/4
Mậu Tý
|
31
18/4
Kỷ Sửu
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4003
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3993
- Lịch vạn niên 3994
- Lịch vạn niên 3995
- Lịch vạn niên 3996
- Lịch vạn niên 3997
- Lịch vạn niên 3998
- Lịch vạn niên 3999
- Lịch vạn niên 4000
- Lịch vạn niên 4001
- Lịch vạn niên 4002
- Lịch vạn niên 4003
- Lịch vạn niên 4004
- Lịch vạn niên 4005
- Lịch vạn niên 4006
- Lịch vạn niên 4007
- Lịch vạn niên 4008
- Lịch vạn niên 4009
- Lịch vạn niên 4010
- Lịch vạn niên 4011
- Lịch vạn niên 4012
- Lịch vạn niên 4013
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!