Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3957 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/3
Mậu Ngọ
|
02
20/3
Kỷ Mùi
|
03
21/3
Canh Thân
|
04
22/3
Tân Dậu
|
05
23/3
Nhâm Tuất
|
||
06
24/3
Quí Hợi
|
07
25/3
Giáp Tý
|
08
26/3
Ất Sửu
|
09
27/3
Bính Dần
|
10
28/3
Đinh Mão
|
11
29/3
Mậu Thìn
|
12
30/3
Kỷ Tỵ
|
13
1/4
Canh Ngọ
|
14
2/4
Tân Mùi
|
15
3/4
Nhâm Thân
|
16
4/4
Quí Dậu
|
17
5/4
Giáp Tuất
|
18
6/4
Ất Hợi
|
19
7/4
Bính Tý
|
20
8/4
Đinh Sửu
|
21
9/4
Mậu Dần
|
22
10/4
Kỷ Mão
|
23
11/4
Canh Thìn
|
24
12/4
Tân Tỵ
|
25
13/4
Nhâm Ngọ
|
26
14/4
Quí Mùi
|
27
15/4
Giáp Thân
|
28
16/4
Ất Dậu
|
29
17/4
Bính Tuất
|
30
18/4
Đinh Hợi
|
31
19/4
Mậu Tý
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3957
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3947
- Lịch vạn niên 3948
- Lịch vạn niên 3949
- Lịch vạn niên 3950
- Lịch vạn niên 3951
- Lịch vạn niên 3952
- Lịch vạn niên 3953
- Lịch vạn niên 3954
- Lịch vạn niên 3955
- Lịch vạn niên 3956
- Lịch vạn niên 3957
- Lịch vạn niên 3958
- Lịch vạn niên 3959
- Lịch vạn niên 3960
- Lịch vạn niên 3961
- Lịch vạn niên 3962
- Lịch vạn niên 3963
- Lịch vạn niên 3964
- Lịch vạn niên 3965
- Lịch vạn niên 3966
- Lịch vạn niên 3967
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!