Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3583 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/3
Đinh Sửu
|
||||||
02
27/3
Mậu Dần
|
03
28/3
Kỷ Mão
|
04
29/3
Canh Thìn
|
05
1/4
Tân Tỵ
|
06
2/4
Nhâm Ngọ
|
07
3/4
Quí Mùi
|
08
4/4
Giáp Thân
|
09
5/4
Ất Dậu
|
10
6/4
Bính Tuất
|
11
7/4
Đinh Hợi
|
12
8/4
Mậu Tý
|
13
9/4
Kỷ Sửu
|
14
10/4
Canh Dần
|
15
11/4
Tân Mão
|
16
12/4
Nhâm Thìn
|
17
13/4
Quí Tỵ
|
18
14/4
Giáp Ngọ
|
19
15/4
Ất Mùi
|
20
16/4
Bính Thân
|
21
17/4
Đinh Dậu
|
22
18/4
Mậu Tuất
|
23
19/4
Kỷ Hợi
|
24
20/4
Canh Tý
|
25
21/4
Tân Sửu
|
26
22/4
Nhâm Dần
|
27
23/4
Quí Mão
|
28
24/4
Giáp Thìn
|
29
25/4
Ất Tỵ
|
30
26/4
Bính Ngọ
|
31
27/4
Đinh Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3583
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3573
- Lịch vạn niên 3574
- Lịch vạn niên 3575
- Lịch vạn niên 3576
- Lịch vạn niên 3577
- Lịch vạn niên 3578
- Lịch vạn niên 3579
- Lịch vạn niên 3580
- Lịch vạn niên 3581
- Lịch vạn niên 3582
- Lịch vạn niên 3583
- Lịch vạn niên 3584
- Lịch vạn niên 3585
- Lịch vạn niên 3586
- Lịch vạn niên 3587
- Lịch vạn niên 3588
- Lịch vạn niên 3589
- Lịch vạn niên 3590
- Lịch vạn niên 3591
- Lịch vạn niên 3592
- Lịch vạn niên 3593
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!