Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3459 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/4
Đinh Hợi
|
||||||
02
8/4
Mậu Tý
|
03
9/4
Kỷ Sửu
|
04
10/4
Canh Dần
|
05
11/4
Tân Mão
|
06
12/4
Nhâm Thìn
|
07
13/4
Quí Tỵ
|
08
14/4
Giáp Ngọ
|
09
15/4
Ất Mùi
|
10
16/4
Bính Thân
|
11
17/4
Đinh Dậu
|
12
18/4
Mậu Tuất
|
13
19/4
Kỷ Hợi
|
14
20/4
Canh Tý
|
15
21/4
Tân Sửu
|
16
22/4
Nhâm Dần
|
17
23/4
Quí Mão
|
18
24/4
Giáp Thìn
|
19
25/4
Ất Tỵ
|
20
26/4
Bính Ngọ
|
21
27/4
Đinh Mùi
|
22
28/4
Mậu Thân
|
23
29/4
Kỷ Dậu
|
24
30/4
Canh Tuất
|
25
1/5
Tân Hợi
|
26
2/5
Nhâm Tý
|
27
3/5
Quí Sửu
|
28
4/5
Giáp Dần
|
29
5/5
Ất Mão
|
30
6/5
Bính Thìn
|
31
7/5
Đinh Tỵ
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3459
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3449
- Lịch vạn niên 3450
- Lịch vạn niên 3451
- Lịch vạn niên 3452
- Lịch vạn niên 3453
- Lịch vạn niên 3454
- Lịch vạn niên 3455
- Lịch vạn niên 3456
- Lịch vạn niên 3457
- Lịch vạn niên 3458
- Lịch vạn niên 3459
- Lịch vạn niên 3460
- Lịch vạn niên 3461
- Lịch vạn niên 3462
- Lịch vạn niên 3463
- Lịch vạn niên 3464
- Lịch vạn niên 3465
- Lịch vạn niên 3466
- Lịch vạn niên 3467
- Lịch vạn niên 3468
- Lịch vạn niên 3469
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!