Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3296 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/4
Giáp Tuất
|
02
9/4
Ất Hợi
|
03
10/4
Bính Tý
|
04
11/4
Đinh Sửu
|
05
12/4
Mậu Dần
|
06
13/4
Kỷ Mão
|
|
07
14/4
Canh Thìn
|
08
15/4
Tân Tỵ
|
09
16/4
Nhâm Ngọ
|
10
17/4
Quí Mùi
|
11
18/4
Giáp Thân
|
12
19/4
Ất Dậu
|
13
20/4
Bính Tuất
|
14
21/4
Đinh Hợi
|
15
22/4
Mậu Tý
|
16
23/4
Kỷ Sửu
|
17
24/4
Canh Dần
|
18
25/4
Tân Mão
|
19
26/4
Nhâm Thìn
|
20
27/4
Quí Tỵ
|
21
28/4
Giáp Ngọ
|
22
29/4
Ất Mùi
|
23
30/4
Bính Thân
|
24
1/5
Đinh Dậu
|
25
2/5
Mậu Tuất
|
26
3/5
Kỷ Hợi
|
27
4/5
Canh Tý
|
28
5/5
Tân Sửu
|
29
6/5
Nhâm Dần
|
30
7/5
Quí Mão
|
31
8/5
Giáp Thìn
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3296
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3286
- Lịch vạn niên 3287
- Lịch vạn niên 3288
- Lịch vạn niên 3289
- Lịch vạn niên 3290
- Lịch vạn niên 3291
- Lịch vạn niên 3292
- Lịch vạn niên 3293
- Lịch vạn niên 3294
- Lịch vạn niên 3295
- Lịch vạn niên 3296
- Lịch vạn niên 3297
- Lịch vạn niên 3298
- Lịch vạn niên 3299
- Lịch vạn niên 3300
- Lịch vạn niên 3301
- Lịch vạn niên 3302
- Lịch vạn niên 3303
- Lịch vạn niên 3304
- Lịch vạn niên 3305
- Lịch vạn niên 3306
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!