Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3080 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/3
Tân Tỵ
|
02
21/3
Nhâm Ngọ
|
|||||
03
22/3
Quí Mùi
|
04
23/3
Giáp Thân
|
05
24/3
Ất Dậu
|
06
25/3
Bính Tuất
|
07
26/3
Đinh Hợi
|
08
27/3
Mậu Tý
|
09
28/3
Kỷ Sửu
|
10
29/3
Canh Dần
|
11
30/3
Tân Mão
|
12
1/4
Nhâm Thìn
|
13
2/4
Quí Tỵ
|
14
3/4
Giáp Ngọ
|
15
4/4
Ất Mùi
|
16
5/4
Bính Thân
|
17
6/4
Đinh Dậu
|
18
7/4
Mậu Tuất
|
19
8/4
Kỷ Hợi
|
20
9/4
Canh Tý
|
21
10/4
Tân Sửu
|
22
11/4
Nhâm Dần
|
23
12/4
Quí Mão
|
24
13/4
Giáp Thìn
|
25
14/4
Ất Tỵ
|
26
15/4
Bính Ngọ
|
27
16/4
Đinh Mùi
|
28
17/4
Mậu Thân
|
29
18/4
Kỷ Dậu
|
30
19/4
Canh Tuất
|
31
20/4
Tân Hợi
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3080
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3070
- Lịch vạn niên 3071
- Lịch vạn niên 3072
- Lịch vạn niên 3073
- Lịch vạn niên 3074
- Lịch vạn niên 3075
- Lịch vạn niên 3076
- Lịch vạn niên 3077
- Lịch vạn niên 3078
- Lịch vạn niên 3079
- Lịch vạn niên 3080
- Lịch vạn niên 3081
- Lịch vạn niên 3082
- Lịch vạn niên 3083
- Lịch vạn niên 3084
- Lịch vạn niên 3085
- Lịch vạn niên 3086
- Lịch vạn niên 3087
- Lịch vạn niên 3088
- Lịch vạn niên 3089
- Lịch vạn niên 3090
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!