Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 3068 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/4
Mậu Dần
|
02
9/4
Kỷ Mão
|
03
10/4
Canh Thìn
|
||||
04
11/4
Tân Tỵ
|
05
12/4
Nhâm Ngọ
|
06
13/4
Quí Mùi
|
07
14/4
Giáp Thân
|
08
15/4
Ất Dậu
|
09
16/4
Bính Tuất
|
10
17/4
Đinh Hợi
|
11
18/4
Mậu Tý
|
12
19/4
Kỷ Sửu
|
13
20/4
Canh Dần
|
14
21/4
Tân Mão
|
15
22/4
Nhâm Thìn
|
16
23/4
Quí Tỵ
|
17
24/4
Giáp Ngọ
|
18
25/4
Ất Mùi
|
19
26/4
Bính Thân
|
20
27/4
Đinh Dậu
|
21
28/4
Mậu Tuất
|
22
29/4
Kỷ Hợi
|
23
1/5
Canh Tý
|
24
2/5
Tân Sửu
|
25
3/5
Nhâm Dần
|
26
4/5
Quí Mão
|
27
5/5
Giáp Thìn
|
28
6/5
Ất Tỵ
|
29
7/5
Bính Ngọ
|
30
8/5
Đinh Mùi
|
31
9/5
Mậu Thân
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3068
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3058
- Lịch vạn niên 3059
- Lịch vạn niên 3060
- Lịch vạn niên 3061
- Lịch vạn niên 3062
- Lịch vạn niên 3063
- Lịch vạn niên 3064
- Lịch vạn niên 3065
- Lịch vạn niên 3066
- Lịch vạn niên 3067
- Lịch vạn niên 3068
- Lịch vạn niên 3069
- Lịch vạn niên 3070
- Lịch vạn niên 3071
- Lịch vạn niên 3072
- Lịch vạn niên 3073
- Lịch vạn niên 3074
- Lịch vạn niên 3075
- Lịch vạn niên 3076
- Lịch vạn niên 3077
- Lịch vạn niên 3078
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!