Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2990 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/3
Kỷ Sửu
|
02
17/3
Canh Dần
|
|||||
03
18/3
Tân Mão
|
04
19/3
Nhâm Thìn
|
05
20/3
Quí Tỵ
|
06
21/3
Giáp Ngọ
|
07
22/3
Ất Mùi
|
08
23/3
Bính Thân
|
09
24/3
Đinh Dậu
|
10
25/3
Mậu Tuất
|
11
26/3
Kỷ Hợi
|
12
27/3
Canh Tý
|
13
28/3
Tân Sửu
|
14
29/3
Nhâm Dần
|
15
30/3
Quí Mão
|
16
1/4
Giáp Thìn
|
17
2/4
Ất Tỵ
|
18
3/4
Bính Ngọ
|
19
4/4
Đinh Mùi
|
20
5/4
Mậu Thân
|
21
6/4
Kỷ Dậu
|
22
7/4
Canh Tuất
|
23
8/4
Tân Hợi
|
24
9/4
Nhâm Tý
|
25
10/4
Quí Sửu
|
26
11/4
Giáp Dần
|
27
12/4
Ất Mão
|
28
13/4
Bính Thìn
|
29
14/4
Đinh Tỵ
|
30
15/4
Mậu Ngọ
|
31
16/4
Kỷ Mùi
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2990
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2980
- Lịch vạn niên 2981
- Lịch vạn niên 2982
- Lịch vạn niên 2983
- Lịch vạn niên 2984
- Lịch vạn niên 2985
- Lịch vạn niên 2986
- Lịch vạn niên 2987
- Lịch vạn niên 2988
- Lịch vạn niên 2989
- Lịch vạn niên 2990
- Lịch vạn niên 2991
- Lịch vạn niên 2992
- Lịch vạn niên 2993
- Lịch vạn niên 2994
- Lịch vạn niên 2995
- Lịch vạn niên 2996
- Lịch vạn niên 2997
- Lịch vạn niên 2998
- Lịch vạn niên 2999
- Lịch vạn niên 3000
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!