Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2628 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/4
Tân Hợi
|
02
7/4
Nhâm Tý
|
03
8/4
Quí Sửu
|
04
9/4
Giáp Dần
|
|||
05
10/4
Ất Mão
|
06
11/4
Bính Thìn
|
07
12/4
Đinh Tỵ
|
08
13/4
Mậu Ngọ
|
09
14/4
Kỷ Mùi
|
10
15/4
Canh Thân
|
11
16/4
Tân Dậu
|
12
17/4
Nhâm Tuất
|
13
18/4
Quí Hợi
|
14
19/4
Giáp Tý
|
15
20/4
Ất Sửu
|
16
21/4
Bính Dần
|
17
22/4
Đinh Mão
|
18
23/4
Mậu Thìn
|
19
24/4
Kỷ Tỵ
|
20
25/4
Canh Ngọ
|
21
26/4
Tân Mùi
|
22
27/4
Nhâm Thân
|
23
28/4
Quí Dậu
|
24
29/4
Giáp Tuất
|
25
1/5
Ất Hợi
|
26
2/5
Bính Tý
|
27
3/5
Đinh Sửu
|
28
4/5
Mậu Dần
|
29
5/5
Kỷ Mão
|
30
6/5
Canh Thìn
|
31
7/5
Tân Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2628
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2618
- Lịch vạn niên 2619
- Lịch vạn niên 2620
- Lịch vạn niên 2621
- Lịch vạn niên 2622
- Lịch vạn niên 2623
- Lịch vạn niên 2624
- Lịch vạn niên 2625
- Lịch vạn niên 2626
- Lịch vạn niên 2627
- Lịch vạn niên 2628
- Lịch vạn niên 2629
- Lịch vạn niên 2630
- Lịch vạn niên 2631
- Lịch vạn niên 2632
- Lịch vạn niên 2633
- Lịch vạn niên 2634
- Lịch vạn niên 2635
- Lịch vạn niên 2636
- Lịch vạn niên 2637
- Lịch vạn niên 2638
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!