Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2568 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Đinh Dậu
|
||||||
02
5/4
Mậu Tuất
|
03
6/4
Kỷ Hợi
|
04
7/4
Canh Tý
|
05
8/4
Tân Sửu
|
06
9/4
Nhâm Dần
|
07
10/4
Quí Mão
|
08
11/4
Giáp Thìn
|
09
12/4
Ất Tỵ
|
10
13/4
Bính Ngọ
|
11
14/4
Đinh Mùi
|
12
15/4
Mậu Thân
|
13
16/4
Kỷ Dậu
|
14
17/4
Canh Tuất
|
15
18/4
Tân Hợi
|
16
19/4
Nhâm Tý
|
17
20/4
Quí Sửu
|
18
21/4
Giáp Dần
|
19
22/4
Ất Mão
|
20
23/4
Bính Thìn
|
21
24/4
Đinh Tỵ
|
22
25/4
Mậu Ngọ
|
23
26/4
Kỷ Mùi
|
24
27/4
Canh Thân
|
25
28/4
Tân Dậu
|
26
29/4
Nhâm Tuất
|
27
30/4
Quí Hợi
|
28
1/5
Giáp Tý
|
29
2/5
Ất Sửu
|
30
3/5
Bính Dần
|
31
4/5
Đinh Mão
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2568
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2558
- Lịch vạn niên 2559
- Lịch vạn niên 2560
- Lịch vạn niên 2561
- Lịch vạn niên 2562
- Lịch vạn niên 2563
- Lịch vạn niên 2564
- Lịch vạn niên 2565
- Lịch vạn niên 2566
- Lịch vạn niên 2567
- Lịch vạn niên 2568
- Lịch vạn niên 2569
- Lịch vạn niên 2570
- Lịch vạn niên 2571
- Lịch vạn niên 2572
- Lịch vạn niên 2573
- Lịch vạn niên 2574
- Lịch vạn niên 2575
- Lịch vạn niên 2576
- Lịch vạn niên 2577
- Lịch vạn niên 2578
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!