Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2559 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/3
Kỷ Dậu
|
02
24/3
Canh Tuất
|
03
25/3
Tân Hợi
|
04
26/3
Nhâm Tý
|
05
27/3
Quí Sửu
|
06
28/3
Giáp Dần
|
|
07
29/3
Ất Mão
|
08
30/3
Bính Thìn
|
09
1/4
Đinh Tỵ
|
10
2/4
Mậu Ngọ
|
11
3/4
Kỷ Mùi
|
12
4/4
Canh Thân
|
13
5/4
Tân Dậu
|
14
6/4
Nhâm Tuất
|
15
7/4
Quí Hợi
|
16
8/4
Giáp Tý
|
17
9/4
Ất Sửu
|
18
10/4
Bính Dần
|
19
11/4
Đinh Mão
|
20
12/4
Mậu Thìn
|
21
13/4
Kỷ Tỵ
|
22
14/4
Canh Ngọ
|
23
15/4
Tân Mùi
|
24
16/4
Nhâm Thân
|
25
17/4
Quí Dậu
|
26
18/4
Giáp Tuất
|
27
19/4
Ất Hợi
|
28
20/4
Bính Tý
|
29
21/4
Đinh Sửu
|
30
22/4
Mậu Dần
|
31
23/4
Kỷ Mão
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2559
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2549
- Lịch vạn niên 2550
- Lịch vạn niên 2551
- Lịch vạn niên 2552
- Lịch vạn niên 2553
- Lịch vạn niên 2554
- Lịch vạn niên 2555
- Lịch vạn niên 2556
- Lịch vạn niên 2557
- Lịch vạn niên 2558
- Lịch vạn niên 2559
- Lịch vạn niên 2560
- Lịch vạn niên 2561
- Lịch vạn niên 2562
- Lịch vạn niên 2563
- Lịch vạn niên 2564
- Lịch vạn niên 2565
- Lịch vạn niên 2566
- Lịch vạn niên 2567
- Lịch vạn niên 2568
- Lịch vạn niên 2569
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!