Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2555 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/4
Mậu Tý
|
02
11/4
Kỷ Sửu
|
03
12/4
Canh Dần
|
04
13/4
Tân Mão
|
|||
05
14/4
Nhâm Thìn
|
06
15/4
Quí Tỵ
|
07
16/4
Giáp Ngọ
|
08
17/4
Ất Mùi
|
09
18/4
Bính Thân
|
10
19/4
Đinh Dậu
|
11
20/4
Mậu Tuất
|
12
21/4
Kỷ Hợi
|
13
22/4
Canh Tý
|
14
23/4
Tân Sửu
|
15
24/4
Nhâm Dần
|
16
25/4
Quí Mão
|
17
26/4
Giáp Thìn
|
18
27/4
Ất Tỵ
|
19
28/4
Bính Ngọ
|
20
29/4
Đinh Mùi
|
21
30/4
Mậu Thân
|
22
1/4
Kỷ Dậu
|
23
2/4
Canh Tuất
|
24
3/4
Tân Hợi
|
25
4/4
Nhâm Tý
|
26
5/4
Quí Sửu
|
27
6/4
Giáp Dần
|
28
7/4
Ất Mão
|
29
8/4
Bính Thìn
|
30
9/4
Đinh Tỵ
|
31
10/4
Mậu Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2555
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2545
- Lịch vạn niên 2546
- Lịch vạn niên 2547
- Lịch vạn niên 2548
- Lịch vạn niên 2549
- Lịch vạn niên 2550
- Lịch vạn niên 2551
- Lịch vạn niên 2552
- Lịch vạn niên 2553
- Lịch vạn niên 2554
- Lịch vạn niên 2555
- Lịch vạn niên 2556
- Lịch vạn niên 2557
- Lịch vạn niên 2558
- Lịch vạn niên 2559
- Lịch vạn niên 2560
- Lịch vạn niên 2561
- Lịch vạn niên 2562
- Lịch vạn niên 2563
- Lịch vạn niên 2564
- Lịch vạn niên 2565
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!