Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1768 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/3
Quí Mão
|
||||||
02
16/3
Giáp Thìn
|
03
17/3
Ất Tỵ
|
04
18/3
Bính Ngọ
|
05
19/3
Đinh Mùi
|
06
20/3
Mậu Thân
|
07
21/3
Kỷ Dậu
|
08
22/3
Canh Tuất
|
09
23/3
Tân Hợi
|
10
24/3
Nhâm Tý
|
11
25/3
Quí Sửu
|
12
26/3
Giáp Dần
|
13
27/3
Ất Mão
|
14
28/3
Bính Thìn
|
15
29/3
Đinh Tỵ
|
16
1/4
Mậu Ngọ
|
17
2/4
Kỷ Mùi
|
18
3/4
Canh Thân
|
19
4/4
Tân Dậu
|
20
5/4
Nhâm Tuất
|
21
6/4
Quí Hợi
|
22
7/4
Giáp Tý
|
23
8/4
Ất Sửu
|
24
9/4
Bính Dần
|
25
10/4
Đinh Mão
|
26
11/4
Mậu Thìn
|
27
12/4
Kỷ Tỵ
|
28
13/4
Canh Ngọ
|
29
14/4
Tân Mùi
|
30
15/4
Nhâm Thân
|
31
16/4
Quí Dậu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1768
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1758
- Lịch vạn niên 1759
- Lịch vạn niên 1760
- Lịch vạn niên 1761
- Lịch vạn niên 1762
- Lịch vạn niên 1763
- Lịch vạn niên 1764
- Lịch vạn niên 1765
- Lịch vạn niên 1766
- Lịch vạn niên 1767
- Lịch vạn niên 1768
- Lịch vạn niên 1769
- Lịch vạn niên 1770
- Lịch vạn niên 1771
- Lịch vạn niên 1772
- Lịch vạn niên 1773
- Lịch vạn niên 1774
- Lịch vạn niên 1775
- Lịch vạn niên 1776
- Lịch vạn niên 1777
- Lịch vạn niên 1778
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!