Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1760 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/3
Tân Dậu
|
02
17/3
Nhâm Tuất
|
03
18/3
Quí Hợi
|
04
19/3
Giáp Tý
|
|||
05
20/3
Ất Sửu
|
06
21/3
Bính Dần
|
07
22/3
Đinh Mão
|
08
23/3
Mậu Thìn
|
09
24/3
Kỷ Tỵ
|
10
25/3
Canh Ngọ
|
11
26/3
Tân Mùi
|
12
27/3
Nhâm Thân
|
13
28/3
Quí Dậu
|
14
29/3
Giáp Tuất
|
15
1/4
Ất Hợi
|
16
2/4
Bính Tý
|
17
3/4
Đinh Sửu
|
18
4/4
Mậu Dần
|
19
5/4
Kỷ Mão
|
20
6/4
Canh Thìn
|
21
7/4
Tân Tỵ
|
22
8/4
Nhâm Ngọ
|
23
9/4
Quí Mùi
|
24
10/4
Giáp Thân
|
25
11/4
Ất Dậu
|
26
12/4
Bính Tuất
|
27
13/4
Đinh Hợi
|
28
14/4
Mậu Tý
|
29
15/4
Kỷ Sửu
|
30
16/4
Canh Dần
|
31
17/4
Tân Mão
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1760
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1750
- Lịch vạn niên 1751
- Lịch vạn niên 1752
- Lịch vạn niên 1753
- Lịch vạn niên 1754
- Lịch vạn niên 1755
- Lịch vạn niên 1756
- Lịch vạn niên 1757
- Lịch vạn niên 1758
- Lịch vạn niên 1759
- Lịch vạn niên 1760
- Lịch vạn niên 1761
- Lịch vạn niên 1762
- Lịch vạn niên 1763
- Lịch vạn niên 1764
- Lịch vạn niên 1765
- Lịch vạn niên 1766
- Lịch vạn niên 1767
- Lịch vạn niên 1768
- Lịch vạn niên 1769
- Lịch vạn niên 1770
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!