Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1598 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/3
Tân Hợi
|
02
27/3
Nhâm Tý
|
03
28/3
Quí Sửu
|
||||
04
29/3
Giáp Dần
|
05
1/4
Ất Mão
|
06
2/4
Bính Thìn
|
07
3/4
Đinh Tỵ
|
08
4/4
Mậu Ngọ
|
09
5/4
Kỷ Mùi
|
10
6/4
Canh Thân
|
11
7/4
Tân Dậu
|
12
8/4
Nhâm Tuất
|
13
9/4
Quí Hợi
|
14
10/4
Giáp Tý
|
15
11/4
Ất Sửu
|
16
12/4
Bính Dần
|
17
13/4
Đinh Mão
|
18
14/4
Mậu Thìn
|
19
15/4
Kỷ Tỵ
|
20
16/4
Canh Ngọ
|
21
17/4
Tân Mùi
|
22
18/4
Nhâm Thân
|
23
19/4
Quí Dậu
|
24
20/4
Giáp Tuất
|
25
21/4
Ất Hợi
|
26
22/4
Bính Tý
|
27
23/4
Đinh Sửu
|
28
24/4
Mậu Dần
|
29
25/4
Kỷ Mão
|
30
26/4
Canh Thìn
|
31
27/4
Tân Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1598
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1588
- Lịch vạn niên 1589
- Lịch vạn niên 1590
- Lịch vạn niên 1591
- Lịch vạn niên 1592
- Lịch vạn niên 1593
- Lịch vạn niên 1594
- Lịch vạn niên 1595
- Lịch vạn niên 1596
- Lịch vạn niên 1597
- Lịch vạn niên 1598
- Lịch vạn niên 1599
- Lịch vạn niên 1600
- Lịch vạn niên 1601
- Lịch vạn niên 1602
- Lịch vạn niên 1603
- Lịch vạn niên 1604
- Lịch vạn niên 1605
- Lịch vạn niên 1606
- Lịch vạn niên 1607
- Lịch vạn niên 1608
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!