Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1363 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/3
Đinh Hợi
|
||||||
02
18/3
Mậu Tý
|
03
19/3
Kỷ Sửu
|
04
20/3
Canh Dần
|
05
21/3
Tân Mão
|
06
22/3
Nhâm Thìn
|
07
23/3
Quí Tỵ
|
08
24/3
Giáp Ngọ
|
09
25/3
Ất Mùi
|
10
26/3
Bính Thân
|
11
27/3
Đinh Dậu
|
12
28/3
Mậu Tuất
|
13
29/3
Kỷ Hợi
|
14
1/4
Canh Tý
|
15
2/4
Tân Sửu
|
16
3/4
Nhâm Dần
|
17
4/4
Quí Mão
|
18
5/4
Giáp Thìn
|
19
6/4
Ất Tỵ
|
20
7/4
Bính Ngọ
|
21
8/4
Đinh Mùi
|
22
9/4
Mậu Thân
|
23
10/4
Kỷ Dậu
|
24
11/4
Canh Tuất
|
25
12/4
Tân Hợi
|
26
13/4
Nhâm Tý
|
27
14/4
Quí Sửu
|
28
15/4
Giáp Dần
|
29
16/4
Ất Mão
|
30
17/4
Bính Thìn
|
31
18/4
Đinh Tỵ
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1363
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1353
- Lịch vạn niên 1354
- Lịch vạn niên 1355
- Lịch vạn niên 1356
- Lịch vạn niên 1357
- Lịch vạn niên 1358
- Lịch vạn niên 1359
- Lịch vạn niên 1360
- Lịch vạn niên 1361
- Lịch vạn niên 1362
- Lịch vạn niên 1363
- Lịch vạn niên 1364
- Lịch vạn niên 1365
- Lịch vạn niên 1366
- Lịch vạn niên 1367
- Lịch vạn niên 1368
- Lịch vạn niên 1369
- Lịch vạn niên 1370
- Lịch vạn niên 1371
- Lịch vạn niên 1372
- Lịch vạn niên 1373
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!