Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1045 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/4
Mậu Tuất
|
02
13/4
Kỷ Hợi
|
03
14/4
Canh Tý
|
04
15/4
Tân Sửu
|
|||
05
16/4
Nhâm Dần
|
06
17/4
Quí Mão
|
07
18/4
Giáp Thìn
|
08
19/4
Ất Tỵ
|
09
20/4
Bính Ngọ
|
10
21/4
Đinh Mùi
|
11
22/4
Mậu Thân
|
12
23/4
Kỷ Dậu
|
13
24/4
Canh Tuất
|
14
25/4
Tân Hợi
|
15
26/4
Nhâm Tý
|
16
27/4
Quí Sửu
|
17
28/4
Giáp Dần
|
18
29/4
Ất Mão
|
19
1/5
Bính Thìn
|
20
2/5
Đinh Tỵ
|
21
3/5
Mậu Ngọ
|
22
4/5
Kỷ Mùi
|
23
5/5
Canh Thân
|
24
6/5
Tân Dậu
|
25
7/5
Nhâm Tuất
|
26
8/5
Quí Hợi
|
27
9/5
Giáp Tý
|
28
10/5
Ất Sửu
|
29
11/5
Bính Dần
|
30
12/5
Đinh Mão
|
31
13/5
Mậu Thìn
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1045
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1035
- Lịch vạn niên 1036
- Lịch vạn niên 1037
- Lịch vạn niên 1038
- Lịch vạn niên 1039
- Lịch vạn niên 1040
- Lịch vạn niên 1041
- Lịch vạn niên 1042
- Lịch vạn niên 1043
- Lịch vạn niên 1044
- Lịch vạn niên 1045
- Lịch vạn niên 1046
- Lịch vạn niên 1047
- Lịch vạn niên 1048
- Lịch vạn niên 1049
- Lịch vạn niên 1050
- Lịch vạn niên 1051
- Lịch vạn niên 1052
- Lịch vạn niên 1053
- Lịch vạn niên 1054
- Lịch vạn niên 1055
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!