Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 0993 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/4
Ất Sửu
|
02
8/4
Bính Dần
|
03
9/4
Đinh Mão
|
04
10/4
Mậu Thìn
|
05
11/4
Kỷ Tỵ
|
||
06
12/4
Canh Ngọ
|
07
13/4
Tân Mùi
|
08
14/4
Nhâm Thân
|
09
15/4
Quí Dậu
|
10
16/4
Giáp Tuất
|
11
17/4
Ất Hợi
|
12
18/4
Bính Tý
|
13
19/4
Đinh Sửu
|
14
20/4
Mậu Dần
|
15
21/4
Kỷ Mão
|
16
22/4
Canh Thìn
|
17
23/4
Tân Tỵ
|
18
24/4
Nhâm Ngọ
|
19
25/4
Quí Mùi
|
20
26/4
Giáp Thân
|
21
27/4
Ất Dậu
|
22
28/4
Bính Tuất
|
23
29/4
Đinh Hợi
|
24
1/5
Mậu Tý
|
25
2/5
Kỷ Sửu
|
26
3/5
Canh Dần
|
27
4/5
Tân Mão
|
28
5/5
Nhâm Thìn
|
29
6/5
Quí Tỵ
|
30
7/5
Giáp Ngọ
|
31
8/5
Ất Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0993
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 983
- Lịch vạn niên 984
- Lịch vạn niên 985
- Lịch vạn niên 986
- Lịch vạn niên 987
- Lịch vạn niên 988
- Lịch vạn niên 989
- Lịch vạn niên 990
- Lịch vạn niên 991
- Lịch vạn niên 992
- Lịch vạn niên 993
- Lịch vạn niên 994
- Lịch vạn niên 995
- Lịch vạn niên 996
- Lịch vạn niên 997
- Lịch vạn niên 998
- Lịch vạn niên 999
- Lịch vạn niên 1000
- Lịch vạn niên 1001
- Lịch vạn niên 1002
- Lịch vạn niên 1003
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!