Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 0634 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/3
Canh Tý
|
02
30/3
Tân Sửu
|
03
1/4
Nhâm Dần
|
04
2/4
Quí Mão
|
|||
05
3/4
Giáp Thìn
|
06
4/4
Ất Tỵ
|
07
5/4
Bính Ngọ
|
08
6/4
Đinh Mùi
|
09
7/4
Mậu Thân
|
10
8/4
Kỷ Dậu
|
11
9/4
Canh Tuất
|
12
10/4
Tân Hợi
|
13
11/4
Nhâm Tý
|
14
12/4
Quí Sửu
|
15
13/4
Giáp Dần
|
16
14/4
Ất Mão
|
17
15/4
Bính Thìn
|
18
16/4
Đinh Tỵ
|
19
17/4
Mậu Ngọ
|
20
18/4
Kỷ Mùi
|
21
19/4
Canh Thân
|
22
20/4
Tân Dậu
|
23
21/4
Nhâm Tuất
|
24
22/4
Quí Hợi
|
25
23/4
Giáp Tý
|
26
24/4
Ất Sửu
|
27
25/4
Bính Dần
|
28
26/4
Đinh Mão
|
29
27/4
Mậu Thìn
|
30
28/4
Kỷ Tỵ
|
31
29/4
Canh Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 0634
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 624
- Lịch vạn niên 625
- Lịch vạn niên 626
- Lịch vạn niên 627
- Lịch vạn niên 628
- Lịch vạn niên 629
- Lịch vạn niên 630
- Lịch vạn niên 631
- Lịch vạn niên 632
- Lịch vạn niên 633
- Lịch vạn niên 634
- Lịch vạn niên 635
- Lịch vạn niên 636
- Lịch vạn niên 637
- Lịch vạn niên 638
- Lịch vạn niên 639
- Lịch vạn niên 640
- Lịch vạn niên 641
- Lịch vạn niên 642
- Lịch vạn niên 643
- Lịch vạn niên 644
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!